Description
<p><strong>Thực hành 3: Nghe và điền dấu thanh điệu vào các từ sau</strong></p><ol><li><p>Nhớ</p></li><li><p>Dễ</p></li><li><p>Trả lời</p></li><li><p>Thú vị</p></li><li><p>Nói</p></li></ol><p>6. Đọc<br>7. Viết<br>8. Hàn Quốc<br>9. Nhật Bản10. Tây Ban Nha</p><p>11. Nước Ý12. Tiếng Việt13. Tiếng Anh14. Người Đức15. Người Úc<strong>HỘI THOẠI & NGỮ PHÁP (1) </strong></p><p>Mạnh: Chào chị. Chị tên là gì ạ?Masami: Chào em. Chị tên là Masami.Mạnh: Chị Masami là <strong>người nước nào</strong>?Masami: Chị là người Nhật. Em <strong>có </strong>biết tiếng Nhật <strong>không</strong>?<br>Mạnh: <strong>Không</strong>, em <strong>không biết </strong>tiếng Nhật nhưng em biết một chút tiếng Anh ạ.</p><p><strong>Thực hành 7: Nghe các đoạn hội thoại sau rồi chọn đáp án đúng</strong></p><p>1. - Chị Phương ơi, anh Andy có biết tiếng Việt không?- Có, anh ấy biết một chút tiếng Việt ạ.2. - Chị Linh có biết tiếng Nhật không?- Có, chị biết một chút tiếng Nhật.3. - Quỳnh ơi, em có biết nói tiếng Anh không?- Dạ có ạ, em biết tiếng Anh và em cũng biết một chút tiếng Nhật ạ.</p><p>4. - Anh Tùng ơi, anh biết nói tiếng Pháp không?- Không, anh không biết, nhưng anh biết tiếng Anh và tiếng Đức.</p><p><strong>HỘI THOẠI & NGỮ PHÁP (2) </strong>Sarah: Chào chị. Em tên là Sarah. Rất vui được gặp chị ạ.Phương: Ừ, chào em. Em nói <strong>được </strong>tiếng Việt à? Giỏi quá!Sarah: Dạ vâng. Em <strong>có thể </strong>nói <strong>được </strong>một chút tiếng Việt ạ.Phương: Em là người nước nào?Sarah: Em là người Mỹ ạ.Phương: Em biết ngoại ngữ gì?Sarah: Em biết tiếng Tây Ban Nha, và một chút tiếng Việt ạ.Phương: Em thấy tiếng Việt thế nào?Sarah: Em thấy từ vựng và ngữ pháp tiếng Việt khá dễ nhưng phát âm tiếng Việt rất khó.</p><p><strong>HỘI THOẠI & NGỮ PHÁP (3)</strong>Phong: Chào em. Em là người Nhật, phải không?Lily: Không ạ, em không phải là người Nhật. Em là Việt Kiều ạ. Còn anh?Phong: Anh cũng là Việt Kiều. Anh sống ở Úc.Lily: Ồ, vậy <strong>chúng ta </strong>đều là Việt Kiều. Rất vui được gặp anh.</p><p><strong>Thực hành 15: Phân biệt nguyên âm a/ă</strong>am ăm</p><p>cam căm</p><p>lam lăm</p><p>bam băm</p><p>tam tăm</p><p>an ăn</p><p>can căn</p><p>lan lăn</p><p>ban băn</p><p>tan tăn</p><p>át ắt</p><p>cát cắt</p><p>lát lắt</p><p>bát bắttát tắt</p><p><strong>Thực hành 16: Phân biệt phụ âm đầu t-/th- </strong>ta - tha</p><p>ti - thi</p><p>to - tho</p><p>tu - thu</p><p>te - the </p><p> tê - thê</p><p> tơ - thơ</p><p> tư - thư</p><p>tô - thô</p><p> tan - than</p><p> tăm - thăm</p><p> tam - tham</p>